Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án 

Date:

Thì hiện tại hoàn thành cũng là một trong những thì cơ bản và thông dụng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên rất nhiều người chưa biết cách dùng loại thì này một cách thành thạo. Nắm được sự khó khăn đó, Tạp chí giáo dục đã tổng hợp một số bài tập về thì hiện tại tiêp diễn có đáp án cho các bạn luyện tập. 

Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tóm tắt một số kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn và giới thiệu một số bài tập cho các bạn tham khảo: 

Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn

Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continous Tense được sử dụng để diễn tả các hành động, sự việc đang được xảy ra xung quanh thời điểm nói. Và sự việc đó, hành động đó vẫn còn chưa chấm dứt mà vẫn còn tiếp tục diễn ra. 

Ví dụ: I’m reading book while my brother’ sitting beside me and eating an ice cream. 

(Tôi đang đọc sách trong khi em trai của tôi đang ngồi kế bên ăn kem)

Cấu trúc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Dạng khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Ví dụ: He is studying English at present. Anh ấy đang học tiếng Anh bây giờ. 

Dạng phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

Ví dụ: She is not listening to music. Cô ấy không nghe nhạc. 

Dạng nghi vấn:

Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Ví dụ: Are you playing tennis now? Bạn có đang chơi tennis bây giờ không? 

Dạng câu hỏi Wh – question

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Ví dụ: What are you learning English right now?

*Trong đó:

  • Nếu chủ ngữ S là ngôi số thứ nhất số ít: I thì động từ Tobe đi kèm là “Am”
  • Nếu chủ ngữ S là ngôi thứ 2 You/ We / They / và danh từ N số nhiều thì Tobe đi kèm là “Are”.
  • Nếu chủ ngữ S là He/ She / It / N số ít thì Tobe đi kèm là “Is”.

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

VD: I am play with my son now. (Tôi đang chơi với con trai ngay lúc này)

  • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. 

VD: Anna is finding a new job. (Anna đang tìm kiếm một công việc mới)

  • Thì hiện tại tiếp được diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần nhất. 

VD: She is going to SaiGon tomorrow. (Cô ấy sẽ tới Sài Gòn vào ngày mai)

  • Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại. Nó thường được sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình. 

VD: They are always turning music up too loud. ( Bọn họ lúc nào cũng bật nhạc quá to)

  • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.

VD: My tree is growing very fast. Cái cây của tôi đang lớn rất nhanh. 

Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn 

Để nhận biết thì hiện tại tiếp diên, các bạn có thể nhận biết qua một số dấu hiệu phổ biến như sau:

Nhận biết qua sự xuất hiện của các trạng từ chỉ thời gian

  • Now: Bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At the moment: Lúc này
  • At present: Hiện tại
  • At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

Nhận biết qua việc sử dụng một số động từ

  • Look!:  Hãy nhìn kìa!
  • Listen!: Hãy nghe này!)
  • Keep silent!: Hãy im lặng!
  • Watch out!: Hãy cẩn thận!

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án:

Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
  2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
  3. __________________ (she, run) in the park?
  4. My dog __________________ (eat) now.
  5. What __________________ (you, wait) for?
  6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
  7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
  8. My children __________________ (travel) around Asia now.
  9. My little brother __________________ (drink) milk.
  10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Đáp án:

  1. is buying
  2. is not studying
  3. Is she running
  4. is eating
  5. are you waiting
  6. are not trying
  7. are having
  8. are travelling
  9. is drinking
  10. is speaking

Bài tập 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong các câu sau:

  1. Harry often ______ books from the library.
  2. borrows B. is borrowing C. are borrowing
  3. My grandfather ______ collecting stamps.
  4. is loving B. are loving C. loves
  5. She ______ her friends at a bar right now.
  6. waiting B. is waiting C. waits
  7. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.
  8. is writing B. writes C. are writing
  9. I never ______ home late.
  10. come B. is coming C. am coming
  11. My boss ______ high heels to work.
  12. doesn’t wear B. aren’t wearing C. don’t wear
  13. She usually ______ much.
  14. doesn’t talk B. don’t talk C. isn’t talking
  15. This spaghetti ______ awful.
  16. tastes B. is tasting C. taste
  17. I ______ he is a good man.
  18. thinks B. think C. am thinking
  19. As the ceremony ______ at 730 a.m., we have to be there early.
  20. is starting B. start C. starts
  21. Kate ______ a cup of coffee every morning.
  22. is drinking B. drinks C. drink

Đáp án:

  1. C. loves
  2. B. is waiting
  3. A. is writing
  4. A. come
  5. A. doesn’t wear
  6. A. doesn’t talk
  7. A. tastes
  8. B. think
  9. C. starts
  10. B. drinks

Bài tập 3:  Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong các câu sau.

  1. Hanh __________________ (buy) some vegetables at the supermarket.
  2. Trung __________________ (not study) English in the library. He is at home with his classmates.
  3. __________________ (she, run) in the Vinhome Ocean park?
  4. My bird __________________ (eat) now.
  5. What __________________ (Linh, wait) for?
  6. Our students __________________ (not try) hard enough in this competition.
  7. All of Johny’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
  8. Their children __________________ (travel) around Europe now.
  9. My little sister __________________ (drink) milk tea.
  10. Listen! My teacher __________________ (speak).

 Đáp án:

  1. is buying
  2. is not studying
  3. Is she running
  4. is eating
  5. are you waiting
  6. are not trying
  7. are having
  8. are travelling
  9. is drinking
  10. is speaking

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

Câu 1: Thao has just started evening classes. She (__?__) German.

  • A. are learning 
  • B. is learning 
  • C. am learning        
  • D. learning

Câu 2: The workers (__?__) a new bridge right now.

  • A. are building 
  • B. am building 
  • C. is building          
  • D. build

Câu 3: Trung (__?__) 3 poems at the moment   

  • A. are writing 
  • B. are writeing 
  • C.is writeing           
  • D. is writing

Câu 4: The doctor (__?__) the paint to use medical now.

  • A. is instructing      
  • B. are instructing 
  • C. instructs 
  • D. instruct       

Câu 5: Thao (__?__) her pictures at the moment.

  • A. isn’t paint           
  • B. isn’t painting 
  • C. aren’t painting   
  • D. don’t painting                     

Câu 6: They (__?__) the herbs in the garden at present.

  • A. don’t plant           
  • B. doesn’t plant 
  • C. isn’t planting       
  • D. aren’t planting

Câu 7: She (__?__) the artificial flowers of silk now?  

  • A. is………. makeing  
  • B. is……… making
  • C. are……….. makeing
  • D. are……….. making

Câu 8: His father (__?__) his car  at the moment.           

  • A. is repairing         
  • B. are repairing 
  • C. don’t repair        
  • D. doesn’t repair        

Câu 9: Look! Their parents (__?__) their children to the cinema.

  • A. is takeing            
  • B. are taking           
  • C. is taking                
  • D. are takeing             

Câu 10: Listen! The English teacher (__?__) a new lesson to us.  

  • A. is explaining        
  • B. are explaining 
  • C. explain                
  • D. explains  

*Đáp án:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A D A B D B A C B

Bài tập 5: Chia động từ trong các chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

My driving course (câu 1. go) ____ well and, to my surprise, I  (câu 2. enjoy) _______ it very much. Harry and Liz, who run the driving school in my area,      (câu 3. seem) _______ very professional. But what I like most about them is that they (câu 4. feel)  ______ like friends rather than teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes still, but they keep saying: ‘Don’t worry. You  (câu 5. learn) ______. Everybody (câu 6. need) ______ to go through this stage’. They always (câu 7. concentrate)  ________ on the positive and (câu 8. support) ________ me in every way. It’s great that Anna from my school (câu 9. do)  ______ the course with me. At the moment we (câu 10. practice) ________different driving manoeuvres. Anna (câu 11. find) ______ them really difficult but she (câu 12. get) ______ better and better. I (câu 13. think)  ______ we will both pass our driving test in March.

Đáp án: 

  1. is going
  2. enjoy
  3. seems
  4. feel
  5. are learning
  6. needs
  7. concentrate
  8. support
  9. is doing
  10. are practicing
  11. finds
  12. is getting
  13. think

Bài tập 6: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
  2. My/ mother/ clean/ floor/.
  3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
  4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
  5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

Đáp án:

  1. My father is watering some plants in the garden.
  2. My mother is cleaning the floor.
  3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
  4. They are asking a man about the way to the railway station.
  5. My student is drawing a (very) beautiful picture.

Bài tập 7: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:

1. Please don’t make so much noise.
2. I need to eat something soon.
3. I don’t have anywhere to live right now.
4. We need to leave soon.
5. They don’t need their car any more.
6. Things are not so good at work. 
7. lt isn’t true what they said.
8. We’re going to get wet ..
a. lt’s getting late.
b. They’re lying.
c. lt’s starting to rain.
d. They’re trying to sell it.
e. I’m getting hungry.
f. I’m trying to work.
g. I’m looking for an apartment.
h. The company is losing money.

Đáp án:

1 – f 2 – e 3 – g 4 – a 5 – d 6 – h 7 – b 8 – c

Bài tập 8: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
  2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
  3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
  4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
  5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
  6. Họ đang đi đâu vậy?
  7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
  8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
  9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
  10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

Đáp án: 

  1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
  2. They are drinking coffee with their partners.
  3. Look! It is raining!
  4. They are buying some cakes for the kids at home.
  5. What is your little brother doing?
  6. Where are they going?
  7. Is Peter reading books in his room?
  8. You should bring along a coat. It is getting cold!
  9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.
  10. My father is repairing my bike.

Bài tập 9: Sắp xếp các từ để ghép thành câu hoàn chỉnh.

  1. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
  2. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
  3. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
  4. waiting/ is/ who/ he/ for?
  5. truck/ is/ he/ driving/ his.

Đáp án:

  1. Quang is driving to Hue.
  2. The children are playing in the garden.
  3. Mai is brushing her teeth.
  4. Who is he waiting for?
  5. He is driving his truck.

Bài tập 10: Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp.

  1. A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.
  2. __________________ (she/ need) to go and see a doctor?
  3. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.
  4. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?
  5. He frequently __________________ (do) yoga.
  6. We __________________ (move) to Canada in August.
  7. My son _______________ (not practice) the piano every day.
  8. I __________________ (not like) to take selfies.
  9. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
  10. When __________________ (the film/ start)?
  11. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.
  12. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?

Đáp án:

  1. is feeding
  2. Does she need
  3. washes
  4. Does your sister wear
  5. does
  6. are moving
  7. does not practice/ doesn’t practice
  8. do not like/ don’t like
  9. is going
  10. does the film start
  11. are building
  12. does she usually drive.

Tạm kết:

Trên đây chúng tôi đã giới thiệu cho các bạn các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án. Hy vọng sẽ giúp các bạn có thể luyện tập cách sử dụng loại thì này một cách hiệu quả nhất nhé!

Share post:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here