Công thức, dấu hiệu và cách dùng thì tương lai đơn

Date:

Thì tương lai đơn là loại thì cơ bản được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh hiện nay. Để giúp cho các bạn học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn, bài viết dưới đây Tạp chí giáo dục sẽ trình bày: định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết nhé! 

Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn

Định nghĩa của thì tương lai đơn:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được sử dụng khi chúng ta không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào tính đến thời điểm nói về điều đó. Chúng ta sử dụng thì tương lai để biểu thị những quyết định tự phát tại thời điểm nói. Và người ta thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ “to think “trước nó.

Công thức thì tương lai đơn:

Công thức thì tương lai đơn
Công thức thì tương lai đơn

Như các loại thì khác, công thức tương lai đơn cũng có 3 loại công thức sử dụng thì tương lai đơn. Cụ thể

Câu khẳng định

Cấu trúc: S + will/shall + V-inf

Trong đó:

  • S: chủ ngữ
  • V: động từ nguyên thể
  • O: tân ngữ

Chú ý:

Trong thì tương lai trợ động từ WILL có thể viết tắt là 2 chữ ”LL. Theo đó, chúng ta có dạng viết tắt như sau: He will = He’ll, She will = She’ll, I will = I’ll, They will = They’ll, You will = You’ll..

Ví dụ:

  • I will buy a pen tomorrow.
  • My family will travel in Ha Noi next week.

Câu phủ định 

Cấu trúc: S + will/shall + not + V-inf

Trong đó:

  • S: chủ ngữ
  • V: động từ  nguyên thể)
  • O: tân ngữ

Chú ý: Trong thì tương lại dạng phủ định của will sẽ được chuyển theo công thức sau:  WILL+ NOT = WON’T

Ví dụ:

  • He won’t come his house tomorrow.
  • She  promise I won’t tell this anyone

Câu nghi vấn 

Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?

Câu trả lời:

  • Yes, S + will
  • No, S + will not (won’t)

Ví dụ:

  • Will you play with me? -> Yes, I will /No, I won’t
  • Shall we dance? -> Yes, I will 

Cách dùng thì tương lai đơn:

Cách dùng thì tương lai đơn
Cách dùng thì tương lai đơn

Trên thực tế, thì tương lai đơn có nhiều cách sử dụng. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu 9 cách sử dụng thì tương lai đơn giản cho các bạn tham khảo: 

Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. 

Ví dụ:

  • I miss my mother so much. I will drop by her house after working tomorrow
    (Tôi rất nhớ mẹ tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm bà.)

Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn đạt một dự đoán không có căn cứ trong tương lai. 

Ví dụ:

I think he won’t come and join our party.

(Tôi nghĩ anh ấy sẽ không đến tham gia bữa tiệc của chúng ta đâu.)

Thì tương lai đơn được sử dụng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Ví dụ:

  • Will you go out for dinner with me? (Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?)
  • Will you pass me the pencil, please? (Bạn có thể chuyển bút chì cho tôi được không?)

Thì tương lai đơn được dùng để diễn đạt một lời hứa sẽ xảy ra trong tương lai 

Ví dụ:

I promise I will write to his every day. (Tôi hứa tôi sẽ viết thư cho anh ấy mỗi ngày.)

My friend will never tell anyone about this. (Bạn tôi sẽ không nói với ai về việc này.)

Thì tương lai đơn được dùng để diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa

Ví dụ:

  • Be quiet or the teacher will be angry. (Hãy trật tự đi, không cô giáo sẽ nổi giận đấy.)
  • Stop talking, or my mother will send you out. (Không nói chuyện nữa, nếu không mẹ sẽ đuổi em ra khỏi nhà đấy.)

Thì tương lai đơn được dùng trong câu đề nghị giúp đỡ người khác

( Đó là một câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall I)

Ví dụ:

Shall I carry the bags for you, sister? (Để con mang những chiếc túi này giúp chị nhé.)

Shall I get you something to read? (Tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để đọc được chứ?)

Thì tương lai đơn được dùng để đưa ra cho người khác một vài gợi ý

Câu hỏi phỏng đoán này sẽ bắt đầu bằng Shall we

Ví dụ:

Shall we play tennis? (Chúng ta chơi tennis nhé?)

Shall we have Korean food? (Chúng ta ăn đồ ăn Hàn Quốc nhé.)

Thì tương lai sẽ được dùng khi hỏi xin lời khuyên từ ai đó

Cấu trúc của câu hỏi này sẽ là: What shall I do? hoặc What shall we do? (Tôi phải làm gì bây giờ? hay Chúng ta phải làm gì bây giờ?)

Ví dụ:

  • I have a fever. What shall I do? (Tôi bị sốt rồi. Tôi phải làm gì bây giờ?)
  • We’re late. What shall we do? (Chúng ta bị muộn rồi. Chúng ta phải làm gì bây giờ?)

Thì tương lai đơn được dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai

Ví dụ:

If she learns hard, she will pass the exam. (Nếu mà cô ấy học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ thi đỗ.)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết thì lai đơn rất đa dạng. Các bạn có thể nhận biết thì tương lai đơn thông quá các dấu hiệu dưới đây: 

Nhận biết thông qua các trạng từ chỉ thời gian

  • In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
  • Tomorrow: ngày mai
  • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
  • Soon: sớm thôi

Ví dụ:

We’ll meet at school at 10am tomorrow. (Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở trường lúc 10 giờ sáng.)

Nhận biết thông qua dấu hiệu trong câu có những động từ chỉ quan điểm của người nói

  • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
  • Promise: hứa
  • Hope, expect: hi vọng/ mong đợi

Ví dụ:

I hope I will live abroad in the future. (Tôi hi vọng sau này sẽ sống ở nước ngoài.)

Nhận biết do trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm, đánh giá chung 

  • Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
  • Supposedly: cho là, giả sử

Ví dụ:

This picture is supposedly worth a million pounds. (Bức tranh này được cho là đáng giá một triệu pounds)

Bài tập thực hành sử dụng thì tương lai đơn

Bài tập thực hành sử dụng thì tương lai đơn
Bài tập thực hành sử dụng thì tương lai đơn

Bài 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

  1. Look at those clouds. It ______________ snow
  2. Don’t tell anyone, ______________ you?
  3. I think he ______________ (like) this book
  4. I have a lot of tests next weeks so I ______________ (study) in the library after school
  5. I ______________ (study) medicine next year
  6. It ______________ (probably/ rain) tomorrow
  7. Those tomatoes look delicious. I ______________ (buy) some for dinner
  8. I ______________ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in library after school.
  9. Sorry, I am not free tomorrow. I ______________ (visit) my best friend.
  10. We ______________ (wait) in the shelter until the bus comes
  11. I don’t think you ______________ (have) any problems when you land in Boston.
  12. Wait! I ______________ (drive) you to the station
  13. I ______________ (see) my mother in May
  14. We ______________ (have) dinner at seaside restaurant on Sunday.
  15. It ______________ (snow) in Brighton tomorrow evening.

Đáp án:

  1. Look at those clouds. It ____is going to__________ snow
  2. Don’t tell anyone, ___will___________ you?
  3. I think he _________will_____ (like) this book
  4. I have a lot of tests next weeks so I _________am going to study_____ (study) in the library after school
  5. I ______am going to study________ (study) medicine next year
  6. It ______will probably rain________ (probaly/ rain) tomorrow
  7. Those tomatoes look delicious. I _____am going to buy_________ (buy) some for dinner
  8. I _______will not buy_______ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in library after school.
  9. Sorry, I am not free tomorrow. I ____am going to visit__________ (visit) my best friend.
  10. We _________will wait_____ (wait) in the shelter until the bus comes
  11. I don’t think you _____will have/ are going to have_________ (have) any problems when you land in Boston.
  12. Wait! I _______will drive_______ (drive) you to the station
  13. I _____am going to see_________ (see) my mother in May
  14. We ________are going to have______ (have) dinner at seaside restaurant on Sunday.
  15. It ____will snow__________ (snow) in Brighton tomorrow evening.

Bài tập 2: Chọn dạng động từ chính xác của từ được cho trong dấu ngoặc đơn

1. My father……(work) in the factory all day long tomorrow.

a. works

b. worked

c. working

d. will work

2. I can’t come to the prom at 9 p.m tomorrow because I………(study) English at that time.

a. am going to study

b. will study

c. be able to study

d. am studying

3. He promise he………..finish the project by 6 p.m

a. will finish

b. shall finish

c. finished

d. finishes

4. Because of the cold weather, we…………(go) out tonight.

a. can go

b. shall go

c. will go

d. won’t go

5. Don’t be worried, we………(arrive) home soon.

a. will arrive

b. can arrive

c. arrive

d. arrived

Đáp án:

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

Bài tập 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

  1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

…………………………………………………………………………

  1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

  1. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

…………………………………………………………………………

  1. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

Đáp án:

  1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
  2. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
  3. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
  4. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng – Bài tập về thì tương lai đơn

  1. Tomorrow I ________ (paint) all day.
  2. will be painting B. will paint C. will be paint
  3. By the time we get there, the store ________ (close).
  4. will close B. will have closed C. closed
  5. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.
  6. will see B. see C. will be seeing
  7. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
  8. will see B. will be seeing    C. will have seen
  9. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
  10. will clean B. will be cleaning C. clean
  11. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
  12. will drink B. drink     C. will be drinking
  13. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
  14. will find out B. will be finding out    C. will have found out
  15. She insulted me. I ________ (speak) to her again!
  16. will never speak B. will never be speaking    C. will have never spoken
  17. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
  18. will drink B. will have drunk C. will be drinking
  19. She ________ (tell) me when her birthday is.
  20. will not have told B. will not be telling C. won’t tell

Đáp án:

  1. A. will be painting
  2. B. will have closed
  3. A. will see
  4. C. will have seen
  5. B. will be cleaning
  6. C. will be drinking
  7. A. will find out
  8. A. will never speak
  9. B. will have drunk
  10. C. won’t tell

Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau bằng cách chia dạng đúng của động từ

  1. I’m afraid I _________________ (not/ be) able to come tomorrow.
  2. Because of the train strike, the meeting ____________ (not/ take) place at 9 o’clock.
  3. A: “Go and tidy your room.”

B: “I ________________ (not/ do) it!”

  1. If it rains, we _____________________ (not/ go) to the beach.
  2. In my opinion, she ______________________ (not/ pass) the exam.
  3. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I ______________ (not/ take) the bus, I’ll come with you.”

  1. He ________________ (not/ buy) the car, if he can’t afford it
  2. I’ve tried everything, but he _______________ (not/ eat).
  3. According to the weather forecast, it ________________ (not/ snow) tomorrow.
  4. A: “I’m really hungry.”

B: “In that case we ___________________ (not/ wait) for John.

Đáp án:

  1. I’m afraid I ________won’t be_________ (not/ be) able to come tomorrow.
  2. Because of the train strike, the meeting _____won’t take_______ (not/ take) place at 9 o’clock.
  3. A: “Go and tidy your room.”

B: “I _________won’t do_______ (not/ do) it!”

  1. If it rains, we ___________won’t go__________ (not/ go) to the beach.
  2. In my opinion, she _________won’t pass_____________ (not/ pass) the exam.
  3. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I _____won’t take_________ (not/ take) the bus, I’ll come with you.”

  1. He ______won’t buy______ (not/ buy) the car, if he can’t afford it
  2. I’ve tried everything, but he ______won’t eat_____ (not/ eat).
  3. According to the weather forecast, it _____won’t snow____ (not/ snow) tomorrow.
  4. A: “I’m really hungry.”

B: “In that case we ____won’t wait______ (not/ wait) for John.

Tạm kết:

Trên đây, chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn những kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn từ định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chi tiết. Hy vọng với những dạng bài tập được tổng hợp ở trên sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể luyện tập sử dụng thì tương lai đơn trong tiếng Anh hiệu quả hơn.

Share post:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here